Uviet.net (01.7.2020): Bộ Quốc phòng và Cơ quan Sản xuất Quốc Phòng Ai Cập đã ký kết thỏa thuận với tập đoàn Uralvagonzavod (UVZ) của Nga và cơ quan xuất khẩu vũ khí Rosoboronexport để cấp phép chế tạo 500 xe Tank chiến đấu chủ lực T-90MS, truyền thông địa phương đưa tin hôm thứ Bảy. Theo các nguồn tin trong ngành công nghiệp quốc phòng Nga, tập đoàn Uralvagonzavod (UVZ) sẽ xây dựng một nhà máy để lắp ráp xe tank T-90MS theo giấy phép ở Ai Cập.
Việc nội địa hóa hoàn toàn loại xe TankT-90MS ở Ai Cập là không thể dự đoán được, vì một số lượng lớn các bộ phận của Tank T-90MS sẽ được nhập khẩu từ Nga.
T-90MS là biến thể xuất khẩu của Tank chiến đấu chủ lực thế hệ thứ ba T-90 do Nga sản xuất. Nó trang bị vũ khí mạnh mẽ, hệ thống điều khiển hỏa lực tiên tiến, kết hợp kim loại Thép và giáp tổng hợp và khả năng cơ động cao. Nó có khả năng chiến đấu ngày lẫn đêm trong mọi điều kiện thời tiết và khí hậu.
Nhờ hiệu quả chiến đấu, T-90MS vượt trội đáng kể so với người tiền nhiệm trong khi thiết kế mô-đun cho phép các kỹ sư xây dựng hiệu suất hoạt động khi nâng cấp thế hệ tiếp theo.
Thông số | |
---|---|
Khối lượng | T-90A: 46,5 tấn T-90AM/SM: 48 tấn |
Chiều dài | 9,53 mét (31,27 feet) |
Chiều rộng | 3,78 mét (9,12 feet) |
Chiều cao | 2,22 mét (7,28 feet) |
Kíp chiến đấu | 3 |
Phương tiện bọc thép | Giáp hỗn hợp tuyệt mật, kết hợp giữa thép-vật liệu tổng hợp Giáp phản ứng nổ |
---|---|
Vũ khí
chính | Pháo 125 ly nòng trơn với khả năng bắn ATGM thường là loại 9M119 Svir: * Pháo 125 ly 2A46M đối với T-90/T-90S[2][3] * Pháo 125 ly 2A46M-5 đối với T-90A/T-90AM/T-90SM[2][4] * Pháo 125 ly 2A82-1M đối với T-90M |
Vũ khí
phụ | Đại liên đồng trục 7,62 ly Đại liên phòng không 12,7 ly |
Động cơ | Sử dụng các loại động cơ Diesel 12 xilanh, như: V-84[5], V-92[5], V-96[5] 840 mã lực (626 kW) đối với động cơ V-84[5] 1.250 mã lực (930 kW) đối với động cơ V-96 |
Công suất/trọng lượng | 18,1 mã lực/tấn (13.5 kW/tấn) đối với động cơ Mẫu 84 V-84
20,4 mã lực/tấn (15.2 kW/tấn) đối với động cơ V-92
26,3 mã lực/tấn (17.6 kW/tấn) đối với động cơ V-96 |
Hệ thống treo | thanh xoắn |
Tầm hoạt động | 550 km[2][2] (700 km nếu có thêm bình nhiên liệu phụ[6]) |
Tốc độ | 60[2][2]-65 [1] cây số/giờ trên đường nhựa 35-45 cây số/giờ trên đường gồ ghề[2][2] |